Chi tiết sản phẩm
Thẻ sản phẩm


Của cải | Giá trị điển hình |
Màu sắc | Đen |
Độ dày(1) | 125 triệu (3,18mm) |
Hấp thụ nước(3) | 0,07% |
Nhiệt độ ứng dụng | 0ºC đến 38ºC, 32ºF đến 100ºF |
Độ bền điện môi (1) (Ướt hoặc Khô) | 379 V/mil (14,9kV/mm) |
Hằng số điện môi (2)73ºF(23ºC) 60Hz | 3.26 |
Hệ số tản nhiệt (2) | 0,80% |
- Có khả năng bám dính và bịt kín tuyệt vời với kim loại, cao su, lớp cách điện và vỏ cáp tổng hợp.
- Ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng trong khi vẫn duy trì được tính chất bịt kín.
- Có thể uốn cong và định hình để dễ dàng thi công trên các bề mặt không bằng phẳng.
- Không bị nứt khi chịu uốn cong nhiều lần.
- Hoàn toàn tương thích với hầu hết các vật liệu vỏ bọc bán dẫn.
- Vật liệu có đặc tính tự phục hồi sau khi bị đâm thủng hoặc cắt.
- Khả năng chống hóa chất.
- Thể hiện lưu lượng lạnh rất thấp.
- Vẫn giữ được tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp, giúp dễ dàng thi công và hoạt động liên tục ở nhiệt độ thấp.



- Dùng để bịt kín mối nối cáp điện cao thế và các phụ kiện đầu cuối trong điều kiện nhiệt độ hoạt động liên tục 90º C.
- Dùng để cách điện cho các kết nối điện có điện áp lên tới 1000 vôn nếu được quấn bằng băng keo điện vinyl hoặc cao su.
- Dùng để đệm các kết nối có hình dạng không đều.
- Dùng để bảo vệ chống ăn mòn cho nhiều loại kết nối và ứng dụng điện.
- Dùng để bịt kín ống dẫn và đầu cáp.
- Dùng để bịt kín chống bụi, đất, nước và các điều kiện môi trường khác
Trước: Băng keo cao su mastic 2228 Kế tiếp: Cáp treo FRP AUS với hệ thống kết nối 2 sợi quang