

Thiết bị kiểm tra này sử dụng màn hình LCD và thao tác menu, cho phép hiển thị trực tiếp kết quả kiểm tra và cải thiện đáng kể dịch vụ băng thông rộng xDSL. Đây là lựa chọn tốt nhất cho các kỹ thuật viên lắp đặt và bảo trì tại hiện trường.
Các tính năng chính1. Các đối tượng cần kiểm thử: ADSL; ADSL2; ADSL2+; READSL2. Kiểm tra nhanh cáp đồng bằng đồng hồ vạn năng (điện áp xoay chiều, điện áp một chiều, điện trở vòng và điện trở cách điện, điện dung, khoảng cách)3. Hỗ trợ mô phỏng modem và đăng nhập Internet giả lập.4. Hỗ trợ đăng nhập ISP (tên người dùng/mật khẩu) và kiểm tra Ping IP (Kiểm tra Ping WAN, Kiểm tra Ping LAN)5. Hỗ trợ tất cả các giao thức đa dạng, PPPoE / PPPoA (LLC hoặc VC-MUX)6. Kết nối với CO thông qua kẹp cá sấu hoặc RJ117. Pin Li-ion sạc lại được8. Âm báo và đèn LED cảnh báo (Nguồn điện yếu, PPP, LAN, ADSL)9. Dung lượng bộ nhớ dữ liệu: 50 bản ghi10. Màn hình LCD, Thao tác menu11. Tự động tắt nếu không có thao tác nào trên bàn phím.12. Tương thích với tất cả các thiết bị DSLAM đã biết.13. Quản lý phần mềm14. Đơn giản, dễ mang theo và tiết kiệm chi phí
Chức năng chính1. Kiểm tra lớp vật lý DSL2. Mô phỏng Modem (Thay thế hoàn toàn modem của người dùng)3. Quay số PPPoE (RFC1683, RFC2684, RFC2516)4. Quay số PPPoA (RFC2364)5. Quay số IPOA6. Chức năng điện thoại7. Kiểm tra bằng đồng hồ vạn năng (Điện áp AC: 0 đến 400 V; Điện áp DC: 0 đến 290 V; Điện dung: 0 đến 1000nF; Điện trở vòng: 0 đến 20KΩ; Điện trở cách điện: 0 đến 50MΩ; Kiểm tra khoảng cách)8. Chức năng Ping (WAN & LAN)9. Tải dữ liệu lên máy tính bằng giao diện RS232 và phần mềm quản lý.10. Cài đặt thông số hệ thống: thời gian đèn nền, thời gian tự động tắt khi không thao tác, âm báo nhấn.Sửa đổi thuộc tính quay số PPPoE/PPPoA, tên người dùng và mật khẩu, khôi phục cài đặt gốc, v.v.11. Kiểm tra điện áp nguy hiểm12. Đánh giá chất lượng dịch vụ theo bốn cấp độ (Xuất sắc, Tốt, Khá, Kém)
Thông số kỹ thuật
| ADSL2+ | |
| Tiêu chuẩn
| ITU G.992.1(G.dmt), ITU G.992.2(G.lite), ITU G.994.1(G.hs), Phiên bản ANSI T1.413 số 2, ITU G.992.5(ADSL2+)Phụ lục L |
| Tốc độ kênh lên | 0~1,2Mbps |
| Tốc độ kênh xuống | 0~24Mbps |
| Suy giảm lên/xuống | 0~63,5dB |
| Biên độ nhiễu lên/xuống | 0~32dB |
| Công suất đầu ra | Có sẵn |
| Kiểm tra lỗi | CRC, FEC, HEC, NCD, LOS |
| Hiển thị chế độ kết nối DSL | Có sẵn |
| Hiển thị bản đồ bit kênh | Có sẵn |
| ADSL | |
| Tiêu chuẩn
| ITU G.992.1 (G.dmt) ITU G.992.2(G.lite) ITU G.994.1(G.hs) Tiêu chuẩn ANSI T1.413 Phiên bản số 2 |
| Tốc độ kênh lên | 0~1Mbps |
| Tốc độ kênh xuống | 0~8Mbps |
| Suy giảm lên/xuống | 0~63,5dB |
| Biên độ nhiễu lên/xuống | 0~32dB |
| Công suất đầu ra | Có sẵn |
| Kiểm tra lỗi | CRC, FEC, HEC, NCD, LOS |
| Hiển thị chế độ kết nối DSL | Có sẵn |
| Hiển thị bản đồ bit kênh | Có sẵn |
| Thông số kỹ thuật chung | |
| Nguồn điện | Pin Li-ion sạc lại bên trong, dung lượng 2800mAh. |
| Thời lượng pin | 4 đến 5 giờ |
| Nhiệt độ làm việc | 10-50 oC |
| Độ ẩm hoạt động | 5%-90% |
| Kích thước | 180mm×93mm×48mm |
| Cân nặng: | <0,5kg |
