Ống dẫn siêu nhỏ bằng polyetylen mật độ cao với nhựa HDPE làm nguyên liệu chính, là ống composite có thành trong làm bằng vật liệu silicon lót được chế tạo bằng công nghệ ép đùn nhựa tiên tiến, thành trong của ống này là lớp bôi trơn vĩnh viễn rắn, có tự bôi trơn và giảm hiệu quả lực cản ma sát giữa cáp và ống dẫn khi cáp được rút ra nhiều lần trong ống dẫn.
● Tối ưu hóa thiết kế và sử dụng hệ thống
● Có nhiều kích cỡ khác nhau
● Cấu hình đơn và nhiều (gói) dành cho nhu cầu cụ thể của dự án
● Được bôi trơn vĩnh viễn bằng quy trình Perma-LubeTM độc đáo của chúng tôi để lắp đặt cáp sợi nhỏ dài hơn
● Có nhiều màu sắc đa dạng để dễ nhận biết
● Dấu chân hoặc mét tuần tự
● Chiều dài kho tiêu chuẩn để phục vụ nhanh hơn
● Độ dài tùy chỉnh cũng có sẵn
Mã hàng | Nguyên liệu thô | Tính chất vật lý và cơ học | ||||||||||||||||
Nguyên vật liệu | Chỉ số dòng tan chảy | Tỉ trọng | Vết nứt căng thẳng môi trường Chống lại (F50) | Đường kính ngoài | Độ dày của tường | Giải phóng mặt bằng đường kính bên trong | hình bầu dục | điều áp | gấp khúc | Sức căng | Đảo ngược nhiệt | Hệ số ma sát | Màu sắc và In ấn | Hình thức bên ngoài | Người mình thích | Sự va chạm | Tối thiểu.Bán kính uốn cong | |
DW-MD0535 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 5,0mm ± 0,1mm | 0,75mm ± 0,10mm | Một quả bóng thép 3.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 50mm | ≥ 185N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | Có gân bên trong và bề mặt bên ngoài nhẵn, không bị phồng rộp, co lỗ, bong tróc, trầy xước & nhám. | Không có biến dạng dư > 15% đường kính trong và ngoài, phải vượt qua bài kiểm tra khe hở đường kính trong. | ||
DW-MD0704 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 7,0mm ± 0,1mm | 1,50mm ± 0,10mm | Một quả bóng thép 3.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 70mm | ≥ 470N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD0735 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 7,0mm ± 0,1mm | 1,75mm ± 0,10mm | Một quả bóng thép 3.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 70mm | ≥520N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD0755 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 7,0mm ± 0,1mm | 0,75mm ± 0,10mm | Một quả bóng thép 4.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 70mm | ≥265N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD0805 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 8,0mm ± 0,1mm | 1,50mm ± 0,10mm | Một quả bóng thép 3,5 mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 80mm | ≥550N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD0806 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 8,0mm ± 0,1mm | 1,00mm ± 0,10mm | Một quả bóng thép 4.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 80mm | ≥385N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD1006 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 10,0mm ± 0,1mm | 2,00mm ± 0,10mm | Một quả bóng thép 4.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 100mm | ≥910N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD1008 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 10,0mm ± 0,1mm | 1,00mm ± 0,10mm | Một quả bóng thép 6,0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 100mm | ≥520N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD1208 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 12,0mm ± 0,1mm | 2,00mm ± 0,10mm | Một quả bóng thép 6,0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 120mm | ≥1200N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD1210 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 12,0mm ± 0,1mm | 1,00mm ± 0,10mm | Một quả cầu thép 8,5mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 120mm | ≥620N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD1410 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 14,0mm ± 0,1mm | 2,00mm ± 0,10mm | Một quả cầu thép 8,5mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 140mm | ≥1350N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD1412 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 14,0mm ± 0,1mm | 1,00mm ± 0,10mm | Một quả cầu thép 9,0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 140mm | ≥740N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD1612 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 16,0mm ± 0,15mm | 2,00 ± 0,10mm | Một quả cầu thép 9,0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 176mm | ≥1600N | 3% | ≤ 0,1 | Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng | ||||
DW-MD2016 | 100% nhựa nguyên chất | ≤ 0,40 g/10 phút | 0,940~0,958 g/cm3 | Tối thiểu.96 giờ | 20,0mm ± 0,15mm | 2,00 ± 0,10mm | Một quả bóng thép 10,0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. | 5% | Không có thiệt hại và rò rỉ | 220mm | ≥2100N | 3% | ≤ 0,1 | Theo khách hàng cụ thể |
Ống dẫn siêu nhỏ thích hợp cho việc lắp đặt các bộ phận sợi quang và/hoặc cáp siêu nhỏ chứa từ 1 đến 288 sợi.Tùy thuộc vào đường kính ống vi mô riêng lẻ, bó ống có nhiều loại như DB (chôn trực tiếp), DI (cài đặt trực tiếp) và khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đa dạng như mạng xương khoảng cách xa, WAN, trong tòa nhà, khuôn viên trường và FTTH.Chúng cũng có thể được tùy chỉnh để đáp ứng các ứng dụng cụ thể khác.