Ống nhựa siêu nhỏ HDPE mật độ cao cho cáp quang

Mô tả ngắn:

Đặc điểm của ống nhựa HDPE

1. Lõi bên trong của lớp lõi silicon là chất bôi trơn rắn, vĩnh cửu;

2. Lớp lõi silicon của thành trong được ép đùn đồng bộ vào thành ống polyetylen mật độ cao, phân bố đồng đều thành trong thành ống, không bong tróc, tách rời, tuổi thọ như ống silicon;

3. Với các tính chất vật lý và cơ học tương tự như polyetylen mật độ cao;

 


  • Người mẫu:DW-MD
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Video sản phẩm

    ia_23600000024
    ia_24300000029

    Sự miêu tả

    Micro Ducts của polyetylen mật độ cao với nguyên liệu chính là HDPE, là ống composite với thành trong được làm bằng vật liệu silicon lót được chế tạo bằng công nghệ ép đùn nhựa tiên tiến, thành trong của ống dẫn này là lớp bôi trơn rắn vĩnh viễn, có khả năng tự bôi trơn và giảm hiệu quả lực cản ma sát giữa cáp và ống dẫn khi cáp được rút ra nhiều lần trong ống dẫn.

     

    ● Tối ưu hóa thiết kế và sử dụng hệ thống

    ● Có nhiều kích cỡ khác nhau

    ● Cấu hình đơn và nhiều (gói) cho nhu cầu dự án cụ thể

    ● Được bôi trơn vĩnh viễn bằng quy trình Perma-LubeTM độc đáo của chúng tôi để lắp đặt cáp sợi nhỏ dài hơn

    ● Có sẵn nhiều màu sắc để dễ nhận biết

    ● Dấu chân hoặc mét tuần tự

    ● Độ dài cổ phiếu tiêu chuẩn để phục vụ nhanh hơn

    ● Độ dài tùy chỉnh cũng có sẵn

     

    Mục số nguyên liệu Tính chất vật lý và cơ học
    Nguyên vật liệu Chỉ số dòng tan chảy Tỉ trọng Căng thẳng môi trường Crack
    Chống cự (F50)
    Đường kính ngoài Độ dày của tường Giải phóng mặt bằng đường kính bên trong buồng trứng điều áp gấp khúc Sức căng hồi nhiệt Hệ số ma sát Màu sắc và In ấn Hình thức bên ngoài Người mình thích Sự va chạm tối thiểuBán kính uốn cong
    DW-MD0535 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 5,0mm ± 0,1mm 0,75mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 3.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤ 50mm ≥ 185N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng Gân bên trong & mặt ngoài nhẵn bóng, không bị phồng rộp, lỗ co, bong tróc, trầy xước & sần sùi. Không có biến dạng dư > 15% đường kính trong và ngoài, phải vượt qua bài kiểm tra độ hở đường kính trong.
    DW-MD0704 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 7,0mm ± 0,1mm 1,50mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 3.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤ 70mm ≥ 470N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD0735 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 7,0mm ± 0,1mm 1,75mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 3.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤ 70mm ≥520N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD0755 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 7,0mm ± 0,1mm 0,75mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 4.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤ 70mm ≥265N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD0805 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 8,0mm ± 0,1mm 1,50mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 3,5 mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤ 80mm ≥550N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD0806 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 8,0mm ± 0,1mm 1,00mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 4.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤ 80mm ≥385N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD1006 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 10,0mm ± 0,1mm 2,00mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 4.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤100mm ≥910N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD1008 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 10,0mm ± 0,1mm 1,00mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 6.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤100mm ≥520N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD1208 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 12,0mm ± 0,1mm 2,00mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 6.0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤120mm ≥1200N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD1210 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 12,0mm ± 0,1mm 1,00mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 8,5mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤120mm ≥620N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD1410 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 14,0mm ± 0,1mm 2,00mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 8,5mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤140mm ≥1350N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD1412 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 14,0mm ± 0,1mm 1,00mm ± 0,10mm Một quả bóng thép 9,0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤140mm ≥740N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD1612 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 16,0mm ± 0,15mm 2,00 ± 0,10mm Một quả bóng thép 9,0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤176mm ≥1600N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo đặc điểm kỹ thuật của khách hàng
    DW-MD2016 100% nhựa nguyên sinh ≤ 0,40 g/10 phút 0,940~0,958 g/cm3 tối thiểu96h 20,0mm ± 0,15mm 2,00 ± 0,10mm Một quả bóng thép 10,0mm có thể được thổi tự do qua ống dẫn. ≤ 5% Không có thiệt hại và rò rỉ ≤220mm ≥2100N ≤ 3% ≤ 0,1 Theo khách hàng cụ thể

    những bức ảnh

    ia_27400000039
    ia_27400000040
    ia_27400000042
    ia_27400000043
    ia_27400000044
    ia_27400000045

    Ứng dụng

    Micro Ducts thích hợp cho việc lắp đặt các đơn vị sợi quang và/hoặc cáp siêu nhỏ chứa từ 1 đến 288 sợi quang.Tùy thuộc vào đường kính ống dẫn vi mô riêng lẻ, bó ống có sẵn ở một số loại như DB (chôn trực tiếp), DI (lắp đặt trực tiếp) và làm cho chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đa dạng như mạng xương đường dài, WAN, trong tòa nhà, khuôn viên trường và FTTH.Chúng cũng có thể được tùy chỉnh để đáp ứng các ứng dụng cụ thể khác.

    Thử nghiệm sản phẩm

    ia_100000036

    chứng nhận

    ia_100000037

    Công ty chúng tôi

    ia_100000038

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi